take the field Thành ngữ, tục ngữ
take the field
take the field
Enter a competition, as in The country's best spellers took the field in the national spelling bee. This term originated around 1600 when it meant “to open a military campaign.” The field here is the field of battle. The term has been used figuratively almost as long, the first recorded use being in 1614. tham gia (nhà) sân chơi
Để tham gia (nhà) một sân chơi để bắt đầu một số sự kiện. Tất cả tất cả người đều đứng dậy khi đội nhà lên sân. Ban nhạc vừa ra sân để biểu diễn buổi biểu diễn giữa giờ của họ .. Xem thêm: lĩnh vực, thi đấu lĩnh vực này
Tham gia (nhà) một cuộc thi, như trong các vận động viên giỏi nhất của đất nước vừa thực hiện lĩnh vực này trong cuộc thi chính tả quốc gia. Thuật ngữ này bắt nguồn từ khoảng năm 1600 khi nó có nghĩa là "mở một chiến dịch quân sự." Chiến trường ở đây là chiến trường. Thuật ngữ này vừa được sử dụng theo nghĩa bóng gần như từ lâu, lần đầu tiên được sử dụng là vào năm 1614.. Xem thêm: trường, lấy lấy trường
Để bắt đầu hoặc tiếp tục hoạt động, như trong một môn thể thao hoặc các hoạt động quân sự .. Xem thêm: trường, lấy. Xem thêm:
An take the field idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take the field, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take the field